Có 2 kết quả:
陆续 lục tục • 陸續 lục tục
Từ điển phổ thông
liền nối không dứt
Từ điển trích dẫn
1. Liên tiếp không ngừng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thị thì đắc chiếu đại hỉ, điểm khởi quân mã, lục tục tiện hành” 是時得詔大喜, 點起軍馬, 陸續便行 (Đệ tam hồi) Bây giờ tiếp được chỉ triệu vào kinh, trong lòng hớn hở, liền điểm binh, lập tức lục tục khởi hành.
2. ☆Tương tự: “liên tiếp” 連接, “liên tục” 連續, “lạc tục” 絡續, “kế tục” 繼續, “trì tục” 持續, “diên tục” 延續.
3. ★Tương phản: “trung đoạn” 中斷.
2. ☆Tương tự: “liên tiếp” 連接, “liên tục” 連續, “lạc tục” 絡續, “kế tục” 繼續, “trì tục” 持續, “diên tục” 延續.
3. ★Tương phản: “trung đoạn” 中斷.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối tiếp khôn đứt.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0